Từ vựng trong tiêu đề báo chí tiếng Anh Festinate nghĩa là gì? Từ vựng tiếng Anh về cà phê Từ vựng tiếng Anh về địa điểm, nơi chốn, các vùng miền
Viêm đại tràng trong tiếng anh thường được gọi là Colotis hay tên gọi đầy đủ hơn là Ulcerative Colitis. Đây là tình trạng viêm nhiễm xảy ra tại niêm mạc của ruột già (đại tràng) dẫn đến 1 loạt các biểu hiện triệu chứng. Viêm đại tràng có 2 thể bệnh chính là cấp tính và mạn tính. Ban đầu người bệnh sẽ bị viêm cấp tính trong 1 thời gian ngắn.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ phòng đọc sách trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phòng đọc sách tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - えつらんしつ - 「閲覧室」 - どくしょしつ - 「読書室」 * exp - と
3. Thegioisongngu Bên cạnh các bài báo Anh-Việt còn mang đến cho bạn đọc các ngôn ngữ khác như Nga, Nhật, Trung. Vừa nâng cao khả năng ngôn ngữ vừa học hỏi thêm nhiều kiến thức bổ ích, đây là một nguồn khá thú vị dành cho những bạn yêu thích việc đọc. 4. Cep news
Về cách viết thì Tên đầy đủ (Full Name) của một người nước ngoài vẫn bao gồm Tên riêng (First Name), Tên đệm (Middle Name) và Họ (Family Name) như người Việt chúng ta. Tuy nhiên, điểm khác biệt cốt lõi là Tên riêng (First Name) của một người nước ngoài được viết trước
Việc tạo ra các robot có thể nếm thức ăn chắc chắn rất phức tạp bởi hương vị liên quan đến nhiều yếu tố khác nhau. Hơn nữa, khi chúng ta nhai thức ăn, vị giác sẽ thay đổi. Đây là quá trình mà cho đến nay các nhà nghiên cứu chưa thể tái tạo trong máy móc của mình.
qIvdcZ. Liên quan đến chủ đề nhà ở, trong bài trước, Tiếng Anh AZ đã giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng liên quan đến nhà bếp rồi, bạn có thể đoán bộ từ vựng tiếp theo trong bài này không? Đó là một phòng liên hệ mật thiết với nhà bếp, là yếu tố quan trọng tạo sự thoải mái, ngon miệng trong lúc ăn. Ở một số ngôi nhà, chủ nhà có thể thiết kế tách riêng hai phòng, nhưng hầu hết đều thiết kế 2 phòng này là một để tiết kiệm diện tích. Và căn phòng mà Tiếng Anh AZ nhắc đến bên trên chính là phòng ăn. Cùng tìm hiểu những đồ đạc trong phòng ăn – dining room trong Tiếng Anh là gì nhé? Ghi chú Những phiên âm dưới đây Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước. Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó. Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này. Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác. Từ vựng phòng ăn Dining Area US UK Phòng ăn China cabinet /’ /’ Tủ trưng chén bát Set of dishes /set əv dɪʃiz/ /set əv dɪʃiz/ Bộ đĩa Platter / r / / r / Đĩa Ceiling fan / fæn/ / fæn/ Quạt trần Ceiling light / laɪt/ / laɪt/ đèn trần light fixture /laɪt /laɪt Thiết bị chiếu sáng Serving dish / dɪʃ/ / dɪʃ/ Đĩa ăn Candle / / Nến Candlestick / / Cây đựng nến Vase /vɑːz/ /veɪs/ Bình hoa Tray /treɪ/ /treɪ/ Khay Teapot / / Bình trà Sugar bowl / bəʊl/ / boʊl/ Tô đựng đường Creamer / / Đồ đựng kem Saltshaker /ˈsɔltˌʃeɪkər/ /ˈsɔltˌʃeɪkər/ Lọ rắc muối Pepper shaker / ʃeɪkər/ / ʃeɪkər/ Lọ rắc tiêu chair /tʃeər/ /tʃer/ Ghế table / / Bàn curtain / / màn che rug /rʌɡ/ /rʌɡ/ thảm trải sàn cheese knife /tʃiːz naɪf/ /tʃiːz naɪf/ dao cắt phô mai fruit bowl /fruːt bəʊl/ /fruːt boʊl/ tô đựng trái cây Tablecloth / / Khăn trải bàn Napkin / / Khăn ăn Place mat /pleɪs mæt/ /pleɪs mæt/ Tấm lót Fork /fɔːk/ /fɔːrk/ dĩa Knife /naɪf/ /naɪf/ dao Spoon /spuːn/ /spuːn/ thìa Plate /pleɪt/ /pleɪt/ đĩa Bowl /bəʊl/ /boʊl/ bát Glass /ɡlɑːs/ /ɡlæs/ ly Coffee cup / kʌp/ kʌp/ tách cà phê Mug /mʌɡ/ /mʌɡ/ cốc có quai Bài hội thoại liên quan đến chủ đề Phòng ăn Mom I want everything to be clean and tidy before our guests come. Trước khi khách đến mẹ muốn mọi thứ phải thật sạch sẽ và gọn gàng. Son Yes, Mom. But these napkins are too old. Vâng, nhưng những khăn ăn này cũ lắm rồi mẹ. Mom Really? Make a list of the old items for me, I will go to the supermarket to buy the new ones. Vậy hả? Liệt kê cho mẹ những thứ đã cũ, Mẹ sẽ đi chợ mua cái mới về. Son Yes. I will check and make a list of them now. Vâng, con sẽ kiểm tra và liệt kê chúng ngay bây giờ ạ. Son Mom, Here is the list. Danh sách đây mẹ. Mom Let’s see. Well, we need 10 napkins, 1 tablecloth, and 2 rugs. Để mẹ xem nào. Vậy chúng ta cần 10 khăn ăn, 1 khăn trải bàn và 2 tấm thảm. Son We also run out of candles, mom. Chúng ta cũng hết nến rồi mẹ. Mom Ok! I will add it to the list. Now, Let’s go shopping! Do you want to go with me? Được rồi. Mẹ sẽ thêm nó vào danh sách. Bây giờ đi mua thôi! Con muốn đi cùng mẹ không? Son Sure! Chắn chắn rồi! Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!
The dining room has a coffered ceiling, characteristic of French mặt dây đèn trong phòng ăn là hoàn toàn vị trí ở trung tâm của căn phòng và phía trên cửa sổ để vẽ mắt lên phía trần nhà. and above the window to draw your eye upwards to the phẩm hoặc được giữ trong nhà bếp hoặc trong phòng ăn, và nước thải cần phải được xử lý liên was either kept in the kitchen or in the dining room, and waste water needed to be constantly disposed of. vì hầu hết người trong nhà Lucas đến để gặp Maria và nghe tin tức của cô, for almost all the Lucases came to meet Maria and hear the news and various were the subjects which occupied tôi có trà trong phòng ăn sau những buổi học, trước giờ sinh hoạt câu lạc bộ, bóng đá và bài tập về hầu hếtcác tàu, bạn sẽ phải trả tiền cho đồ uống của mình giống như bạn làm ở quán bar hoặc trong phòng most ships,Cà phê, trà vàbánh ngọt cho bữa sáng được phục vụ trong phòng ăn với tầm nhìn buổi sáng của phong cảnh tea and pastries… for breakfast are served in the dining room with morning view of bay's về những dịch vụ khác Tôi rất hài lòng với các dịch vụ hành chính củaAbout the services I am very satisfied with your administrative services and your house keeping except forNhưng cảnh tượng trong phòng ăn tại Abbey Grange đủ kỳ lạ để khơi dậy sự chú ý của anh. to arrest his attention and to recall his waning interest.
Tag phòng ăn tiếng anh đọc là gìBạn muốn biết từ vựng của các ngõ ngách, địa chỉ trong ngôi nhà của bạn. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu phòng ăn tiếng anh là gì. Đồng thời, bạn cần tìm một trang web chia sẻ kiến thức tiếng anh để phong phú thêm vốn từ. sẽ cùng bạn đi tìm lời giải qua những định nghĩa, ví dụ về Phòng ăn trong tiếng Phòng Ăn trong Tiếng Anh là gì2 Thông tin chi tiết của từ Phòng ăn tiếng anh – Dining room3 Những ví dụ Anh Việt của từ Dining room – Phòng ăn tiếng anh4 Một số từ vựng liên quanPhòng Ăn trong Tiếng Anh là gìTên tiếng anh Dining RoomTrong đóDining mang nghĩa là ăn Room có nghĩa là phòngPhòng ăn tiếng anh là gìThông tin chi tiết của từ Phòng ăn tiếng anh – Dining roomCách phát âm trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ / ˌruːm/Cụm từ thông dụngCụm từ Tiếng anh thông dụng của Dining RoomNghĩa tiếng việtDining room chairs/table/sets/wallGhế/Bàn/Bộ/Tường phòng ănDining room cartoonPhòng ăn hoạt hìnhNhững ví dụ Anh Việt của từ Dining room – Phòng ăn tiếng anhMột số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining roomVí dụ 1 His designs for cushions for the dining room chairs feature the initials of family membersDịch nghĩa Những mẫu thiết kế đệm cho ghế phòng ăn của anh có tên viết tắt của các thành viên trong gia đình Ví dụ 2 The building has two floors with various bedrooms, studio space, a large kitchen and dining roomDịch nghĩa Tòa nhà có hai tầng với nhiều phòng ngủ khác nhau, không gian studio, nhà bếp lớn và phòng ăn Ví dụ 3 Upon entering the home, police found nothing unusual but noticed food sitting on the dining room tableDịch nghĩa Khi ập vào nhà, cảnh sát không tìm thấy gì bất thường nhưng nhận thấy thức ăn nằm trên bàn ăn trong phòng ăn Ví dụ 4 Nga dismisses her daughter as going through a phase, which causes Luong to storm out of the dining room, upset by her mother's lack of supportDịch nghĩa Nga không cho rằng con gái cô đang trải qua một giai đoạn, điều này khiến Lượng lao ra khỏi phòng ăn, khó chịu vì thiếu sự hỗ trợ của mẹ số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining roomVí dụ 5 So great was the quantity of dynamite that the fact there was an intervening floor between the dining room and the basement was of no significanceDịch nghĩa Lượng thuốc nổ lớn đến mức thực tế có một tầng thông giữa phòng ăn và tầng hầm chẳng có ý nghĩa gì. Ví dụ 6 The coachman, ostler, and dining room servants, are all important characters in the dramatic personæ of a Virginian householdDịch nghĩa Người đánh xe, người lái xe và người hầu phòng ăn, tất cả đều là những nhân vật quan trọng trong nhân vật dramatis của một hộ gia đình ở Virginia Ví dụ 7 They were all seated at breakfast when Yates entered the apartment, which was at once dining room and parlorDịch nghĩa Tất cả họ đều đã ngồi vào bữa sáng khi Yates bước vào căn hộ, nơi đã từng là phòng ăn và phòng khách. Ví dụ 8 Ma'am, trying to have a conversation with you would be like arguing with a dining room table I have no interest in doing nghĩa Thưa bà, cố gắng trò chuyện với bà sẽ giống như tranh luận với bàn ăn trong phòng ăn vậy Tôi không có hứng thú làm việc số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining roomVí dụ 9 The rooms consisted of an office, dining room, bedroom, and a kitchen, with offshoots for wine, and sleeping quarters for the orderlies and cookDịch nghĩa Các phòng bao gồm một văn phòng, phòng ăn, phòng ngủ và nhà bếp, với các nhánh để rượu và chỗ ngủ cho người đặt hàng và nấu ăn. Ví dụ 10 From this room, the living, sleeping, and dining room of the beaver family, ran two passageways communicating with the outside nghĩa Từ căn phòng này là phòng khách, phòng ngủ và phòng ăn của gia đình hải ly, có hai lối đi thông với thế giới bên ngoài. Ví dụ 11 The entire party was out on the veranda that led from the dining room when Mr. David came back from his interview with BrownDịch nghĩa Toàn bộ bữa tiệc ở ngoài hiên dẫn từ phòng ăn khi ông David trở lại sau cuộc phỏng vấn với Brown Ví dụ 12 He dined in the public dining room of the hotel, with his wife and daughter, and both appeared to be wholly proud of the nghĩa Anh ta dùng bữa trong phòng ăn công cộng của khách sạn, cùng vợ và con gái, và cả hai đều tỏ ra hoàn toàn tự hào về người đàn ông này. Ví dụ 13 It affords sufficient room for the staff and the children's dining room and kitchen, and more permanent plans can be made nghĩa Nó dành đủ chỗ cho nhân viên cũng như phòng ăn và nhà bếp của bọn trẻ, và những kế hoạch lâu dài hơn có thể được thực hiện sau số từ vựng liên quanTừ vựng có trong căn nhàNghĩa tiếng việtBathroomPhòng tắmBedroomPhòng ngủKitchenNhà ănGarageChỗ để ô tôLoungePhòng chờLavatoryPhòng vệ sinhLiving roomPhòng kháchPhòng ăn là căn phòng xuất hiện trong nhiều căn nhà và nó có tên tiếng anh là Dining Room. Qua những dòng chia sẻ trên, đã cùng bạn đi giải thích khái niệm về Phòng ăn tiếng anh là gì. Đồng thời là những ví dụ song ngữ Việt Anh để bạn có thể thẩm thấu, sử dụng được từ này. Và ngoài ra là một số từ vựng liên quan đến các vật dụng, phòng ốc trong căn nhà bạn giúp bạn có thể làm phong phú thêm vốn từ của phòng ăn tiếng anh đọc là gì Hỏi đáp - Tags phòng ăn tiếng anh đọc là gì7 Lợi Ích “Đáng Yêu” Khi Đưa Trẻ Đi Thăm Bảo Tàng7 Lợi Ích “Đáng Yêu” Khi Đưa Trẻ Đi Thăm Bảo TàngCấu Tạo Của Hệ Tim Mạch Và Các Vai Trò Quan TrọngCấu Tạo Của Hệ Tim Mạch Và Các Vai Trò Quan TrọngThủ Đô Của Nga Là GìThủ Đô Của Nga Là GìGương Cầu Lồi Là Gì? Tính Chất Ảnh Của Vật Tạo Bởi Gương Cầu Lồi Và Cách Vẽ – Vật Lý 7 Bài 7
Tại Washington, Dustin Thornton đang ăntrưa với ông bố vợ trong một phòng ăn riêng xa hoa ở khu văn phòng của Williard Washington Dustin Thorntonwas having lunch with his father-in-law in the lavish private dining room in Willard Stone's giãn với đồ uống tại Gamli Bar trước hoặc sau bữa tối hoặc đặt phòng ăn riêng cho một sự kiện đặc with a drink at the Gamli Bar before or after dinner or book a private dining room for a special hộ chung cư chị Huyền có diện tích hơi nhỏ, không đủ chỗ để bố trí một phòng ăn riêng….Nhà hàng có 4 phòng ăn riêng là nơi lí tưởng cho các cuộc gặp gỡ công việc và họp mặt gia restaurant has four private dining rooms where are ideal places for business meetings and hết các nhà hàng Yakiniku đều có phòng ăn riêng, nơi bạn có thể tự nướng là 1 nơi vô cùng hoàn hảo cho những dịp đặc biệt để ăn uống thân mật với 4 phòng ăn is perfect for special occasions and intimate dining with four private dining rooms viên tiếptân của Huawei sắp xếp ghế trong phòng ăn riêng được sử dụng cho khách hàng cao member of Huawei's reception staff arranges chairs in a private dining room that's used for high-profile hàng Spices Garden có phòng ăn riêng và sân thượng ngoài trời chuyên phục vụ các món đặc sản Châu Á và Việt Nam. Garden serves Asian and Vietnamese cũng đã được phục vụ tại một phòng ăn riêng ở London nổi tiếng thế giới- Spearmint ức về hai đứa tôi trong phòng ăn riêng ở Heathman choán lấy tâm trí tầng 100, một phòng khiêu vũ, quầy bar xì gà và phòng ăn riêng được thiết tiếp theoAdam mời Jennifer ăn trưa tại phòng ăn riêng của Công ty luật của về thiết bị hội nghị của chúng tôi để giúp bạn thực hiện các bài thuyết trình nhóm trong phòng ăn tại, ông có xu hướng đến Phòng Bầu dục và phòng ăn riêng liền kề trong năm đến sáu giờ một ngày cho các cuộc họp chính thức, bữa trưa và các sự kiện nghi he tends to go to the Oval Office and adjacent private dining room for five to six hours a day for formal meetings, lunches and ceremonial events, current and former administration officials người cuối cùng đã đặt một bữa nhân dân tệ cho 15 người trong phòng ăn riêng tại một nhà hàng, đồng ý rằng sự tiện lợi là lý do hàng đầu khiến mọi người chọn ăn tất niên bên who eventually booked a 4,000yuan meal set for 15 people in a private dining room at a restaurant, agreed that convenience is the top reason behind the dù đó là một phần của khônggian phòng khách gần bếp hoặc phòng ăn riêng, hãy bắt đầu bằng cách đo chiều dài và chiều rộng của khu vực bạn có thể dành cho bàn whether it's part of a multiuse space or a separate dining room, start by measuring the length and width of the area you can dedicate to the dining 16/ 11/ 2016,một nhóm lãnh đạo doanh nghiệp gặp nhau ở phòng ăn riêng của nhà hàng La Chine tại khách sạn Waldorf Astoria ở khu trung tâm Manhattan, New the night of Nov. 16, a group[grope?]of executives gathered in a private dining room of the restaurant La Chine at the Waldorf Astoria hotel in Midtown hàng của khách sạn và quầy bar, phòng ăn riêng, spa ban ngày và các cơ sở vui chơi giải trí cũng đã được tăng cường để củng cố vị trí Park Hyatt Sydney là một trong những khách sạn hàng đầu của Úc. and recreational facilities have also been enhanced to reinforce Park Hyatt Sydney's position as one of Australia's premier international 5 star 16/ 11/ 2016,một nhóm lãnh đạo doanh nghiệp gặp nhau ở phòng ăn riêng của nhà hàng La Chine tại khách sạn Waldorf Astoria ở khu trung tâm Manhattan, New the night of November 16,a group of executives gathered in a private dining room of the restaurant La Chine at the Waldorf Astoria hotel in Midtown với các nhóm khách và những cuộc họp, khách sạn cũngcó không gian tổ chức sự kiện rộng 102 m² bao gồm phòng ăn riêng trong Rare Bar& Grill với tên gọi The Pub groups and meetings, the hotel also has 1100square feet of event space including a private dining room within the Rare Bar& Grill called The Pub phục vụ các món tự chọn và dim sum hàng ngày trong phòng ănchính, nhà hàng cũng có bốn bàn tiệc bán nguyệt và một phòng ăn à la carte dishes and dim sum daily in the main dining room,this refined restaurant also offers four half-round banquette tables and a private dining 16/ 11/ 2016, một nhóm lãnh đạo doanh nghiệp gặp nhau ở phòng ăn riêng của nhà hàng La Chine tại khách sạn Waldorf Astoria ở khu trung tâm Manhattan, New November 16, 2016, Kushner attended a meal in a private dining room of the restaurant La Chine at the Waldorf Astoria hotel in Midtown Dumas- vị CEO 44 tuổi của Hermès và là thế hệ thứ 6 của gia đình đã gây dựng nên tập đoàn này từ năm 1837-muốn ăn trưa trong phòng ăn riêng biệt ở ngay tại trụ sở của Hermès ở Dumas, the 44-year-old chief executive of Hermès and a sixth-generation member of the family who founded the house in 1837,wants to have lunch in the private dining room of the company's Paris headquarters and shop at 24 Rue du Faubourg cuộc gặp gỡ đầu tiên sau bầu cử, Tổngthống Barack Obama và ứng cử viên đảng Cộng hòa Mitt Romney đã cùng nhau ăn trưa tại phòng ăn riêng ở Nhà Trắng, hoàn thành lời hứa của ông Obama trong diễn văn mừng chiến thắng ngày 6/ their first meeting since the election,Barack Obama and the Republican nominee met in the White House's private dining room, fulfilling a promise Obama made in his victory speech the night of November 6.
Wonderkids » Tiếng Anh » Từ diển tiếng anh Duới đây là các thông tin và kiến thức về Phòng ăn tiếng anh là gì hay nhất và đầy đủ nhất Video Phòng ăn tiếng anh là gì Bạn muốn biết từ vựng của các ngõ ngách, địa chỉ trong ngôi nhà của bạn. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu phòng ăn tiếng anh là gì. Đồng thời, bạn cần tìm một trang web chia sẻ kiến thức tiếng anh để phong phú thêm vốn từ. sẽ cùng bạn đi tìm lời giải qua những định nghĩa, ví dụ về Phòng ăn trong tiếng anh. Phòng Ăn trong Tiếng Anh là gì Tên tiếng anh Dining Room Trong đó Dining mang nghĩa là ăn uống. Còn Room có nghĩa là phòng Phòng ăn tiếng anh là gì Thông tin chi tiết của từ Phòng ăn tiếng anh – Dining room Cách phát âm trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ / ˌruːm/ Cụm từ thông dụng Xem thêm Con sư tử tiếng anh là gì? – Bierelarue Cụm từ Tiếng anh thông dụng của Dining Room Nghĩa tiếng việt Dining room chairs/table/sets/wall Ghế/Bàn/Bộ/Tường phòng ăn Dining room cartoon Phòng ăn hoạt hình Những ví dụ Anh Việt của từ Dining room – Phòng ăn tiếng anh Một số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining room Ví dụ 1 His designs for cushions for the dining room chairs feature the initials of family members Dịch nghĩa Những mẫu thiết kế đệm cho ghế phòng ăn của anh có tên viết tắt của các thành viên trong gia đình Ví dụ 2 The building has two floors with various bedrooms, studio space, a large kitchen and dining room Dịch nghĩa Tòa nhà có hai tầng với nhiều phòng ngủ khác nhau, không gian studio, nhà bếp lớn và phòng ăn Ví dụ 3 Upon entering the home, police found nothing unusual but noticed food sitting on the dining room table Dịch nghĩa Khi ập vào nhà, cảnh sát không tìm thấy gì bất thường nhưng nhận thấy thức ăn nằm trên bàn ăn trong phòng ăn Ví dụ 4 Nga dismisses her daughter as going through a phase, which causes Luong to storm out of the dining room, upset by her mother’s lack of support Dịch nghĩa Nga không cho rằng con gái cô đang trải qua một giai đoạn, điều này khiến Lượng lao ra khỏi phòng ăn, khó chịu vì thiếu sự hỗ trợ của mẹ cô. Một số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining room Ví dụ 5 So great was the quantity of dynamite that the fact there was an intervening floor between the dining room and the basement was of no significance Dịch nghĩa Lượng thuốc nổ lớn đến mức thực tế có một tầng thông giữa phòng ăn và tầng hầm chẳng có ý nghĩa gì. Ví dụ 6 The coachman, ostler, and dining room servants, are all important characters in the dramatic personæ of a Virginian household Dịch nghĩa Người đánh xe, người lái xe và người hầu phòng ăn, tất cả đều là những nhân vật quan trọng trong nhân vật dramatis của một hộ gia đình ở Virginia Ví dụ 7 They were all seated at breakfast when Yates entered the apartment, which was at once dining room and parlor Dịch nghĩa Tất cả họ đều đã ngồi vào bữa sáng khi Yates bước vào căn hộ, nơi đã từng là phòng ăn và phòng khách. Ví dụ 8 Ma’am, trying to have a conversation with you would be like arguing with a dining room table I have no interest in doing it. Dịch nghĩa Thưa bà, cố gắng trò chuyện với bà sẽ giống như tranh luận với bàn ăn trong phòng ăn vậy Tôi không có hứng thú làm việc đó. Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo – Langmaster Một số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining room Ví dụ 9 The rooms consisted of an office, dining room, bedroom, and a kitchen, with offshoots for wine, and sleeping quarters for the orderlies and cook Dịch nghĩa Các phòng bao gồm một văn phòng, phòng ăn, phòng ngủ và nhà bếp, với các nhánh để rượu và chỗ ngủ cho người đặt hàng và nấu ăn. Ví dụ 10 From this room, the living, sleeping, and dining room of the beaver family, ran two passageways communicating with the outside world. Dịch nghĩa Từ căn phòng này là phòng khách, phòng ngủ và phòng ăn của gia đình hải ly, có hai lối đi thông với thế giới bên ngoài. Ví dụ 11 The entire party was out on the veranda that led from the dining room when Mr. David came back from his interview with Brown Dịch nghĩa Toàn bộ bữa tiệc ở ngoài hiên dẫn từ phòng ăn khi ông David trở lại sau cuộc phỏng vấn với Brown Ví dụ 12 He dined in the public dining room of the hotel, with his wife and daughter, and both appeared to be wholly proud of the man. Dịch nghĩa Anh ta dùng bữa trong phòng ăn công cộng của khách sạn, cùng vợ và con gái, và cả hai đều tỏ ra hoàn toàn tự hào về người đàn ông này. Ví dụ 13 It affords sufficient room for the staff and the children’s dining room and kitchen, and more permanent plans can be made later. Dịch nghĩa Nó dành đủ chỗ cho nhân viên cũng như phòng ăn và nhà bếp của bọn trẻ, và những kế hoạch lâu dài hơn có thể được thực hiện sau này. Một số từ vựng liên quan Từ vựng có trong căn nhà Nghĩa tiếng việt Bathroom Phòng tắm Bedroom Phòng ngủ Kitchen Xem thêm “Hình Vuông” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví … – StudyTiengAnh Nhà ăn Garage Chỗ để ô tô Lounge Phòng chờ Lavatory Phòng vệ sinh Living room Phòng khách Phòng ăn là căn phòng xuất hiện trong nhiều căn nhà và nó có tên tiếng anh là Dining Room. Qua những dòng chia sẻ trên, đã cùng bạn đi giải thích khái niệm về Phòng ăn tiếng anh là gì. Đồng thời là những ví dụ song ngữ Việt Anh để bạn có thể thẩm thấu, sử dụng được từ này. Và ngoài ra là một số từ vựng liên quan đến các vật dụng, phòng ốc trong căn nhà bạn giúp bạn có thể làm phong phú thêm vốn từ của mình. Bản quyền nội dung thuộc nhật lần cuối lúc 0730 ngày 19 Tháng Mười Hai, 2022
phòng ăn tiếng anh đọc là gì