Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy thêm Ngữ văn Lớp 8 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên. giáo án dạy thêm ngữ văn 8 Tuần 6 Ngày soạn: 25/09/2009 Buổi 1 A. Mục tiêu cần đạt: - Ôn tập lại các kiến thức về KHBD (giáo án) Toán 8; Đề thi - Đề kiểm tra Toán 8; Tài Liệu Ôn Tập Toán 8; Tài liệu môn Toán lớp 9. SGK, SGV, STK Toán 9; GIÁO ÁN TOÁN 6 DẠY BUỔI CHIỀU WORD 18/09/2022 DOCX 30,7 MB. 21359 5141 34644. Copy link Tải về máy. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 KSCL ĐẦU NĂM 22/09/2022 DOCX 805 KB. Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 5: Mấy và mấy (3 tiết) Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 12: Bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10 (3 tiết) Giáo án môn Toán Lớp 1 - Bài 22: So sánh số có hai chữ số; Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 13: Luyện tập chung (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CHỦ ĐỀ, THIẾT KẾ GIÁO ÁN VÀ TỔ I. Khái niệm dạy học theo chủ đề Dạy học theo chủ đề là hình thức tìm để đưa chủ đề liên môn vào kế hoạch dạy học của một môn học nào đó C3khoaichau.hungyen.edu.vn 6 phút trước 538 Like GIÁO ÁN DẠY BUỔI 2 TOÁN 7 -Gọi hs làm bài- Gọi hs khác nhận xét chữa bài4. Củng cố :GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm, xét xem các bài toán đó có thể áp dụngcông thức nào về luỹ thừa.5. HDHS học tập ở nhà- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.- Ngày 30/10, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kiên Giang đã tổ chức buổi họp báo định kỳ tháng 11/2019. Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kiên Giang đã đưa thông tin về việc tổ chức học 2 buổi/ngày của trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn do Báo điện tử Giáo dục Việt Nam phản ánh vào cuộc họp. HnMn. Ngày đăng 04/02/2020, 1214 Buổi 22 Tiết 64 + 65 + 66 ÔN TẬP TỔNG HỢP Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu - Thực phép tính phân thức đại số - Bài tập rút gọn tổng hợp II Chuẩn bị GV Hệ thống tập HS Ôn lại kiến thức học III Nội dung 7x  x +  x − + Bài 1 Cho biểu thức M =  ÷  x −1 x +1 x −1 x −1 a Tìm điều kiện xác định biểu thức b Rút gọn M c Tính giá trị biểu thức M x = – d Tìm giá trị nguyên x để biểu thức M có giá trị nguyên Hướng dẫn a b M = = = = c Với x = -3 thuộc ĐKXĐ nên giá trị M x = -3 M= = M = d Để M nhận giá trị nguyên x+1 ∈ Ư 1  x ∈ {0; -2}, -2 ∉ ĐKXĐ nên x = Kết luận x = M = Bài 2 Cho biểu thức a Tìm điều kiện xác định rút gọn biểu thức P 67 b Tính giá trị biểu thức P x = c Tìm giá trị nguyên x để biểu thức P có giá trị ngun Hướng dẫn a Tìm điều kiện xác định rút gọn biểu thức A ĐKXĐ x ≠ ±2 P= = = x + 1 x + + x x − + x + x +1 x 5x + + + = x − x + x − x + 2 x − 2 x + 2 x2 + x + 2x + + x2 − x + 5x + 2x2 + x + = x − 2 x + 2 x − 2 x + 2 2 x + 1 x + x − 2 x + 2 = 2x + x−2 b Tính giá trị biểu thức P x = Thay x = 4tmđk vào P ta có P = + 10 = =5 4−2 c Tìm giá trị nguyên x để biểu thức P có giá trị nguyên P = 2+ x−2 x ∈ ¢, A ∈ ¢ ⇒ ∈¢ x−2 Lập luận => x x x 3x + + − Bài 3 Cho biểu thức A = x + x − x2 − a Tìm điều kiện xác định rút gọn biểu thức A b Tính giá trị biểu thức A x = c Tìm giá trị nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên Hướng dẫn a Tìm điều kiện xác định rút gọn biểu thức A ĐKXĐ x ≠ ±3 x x − 3 + x x + 3 − 3x + x 2x 3x + A= + − = x + x − x − 3 x + 3 x − x + 3 = = x − 3x + x + x − 3x − 3x − = x − 3 x + 3 x − 3 x + 3 x − 3 = x − 3 x + 3 x+3 b Tính giá trị biểu thức A x = Thay x = 6tmđk vào A ta có A = = 6+3 c Tìm giá trị nguyên x để biểu thức A có giá trị ngun A= x+3 x ∈ ¢, A ∈ ¢ ⇒ ∈¢ x +3 Lập luận => x 68  − x  − 2x + − Bài Cho biểu thức C =  ÷  − x x + 1 − x  x −1 a Tìm điều kiện x để biểu thức C xác định b Rút gọn biểu thức C c Tính giá trị biểu thức C x thỏa mãn x + 3 = d Tìm x để C = e Tìm x để C f x = 10 − 3x x+5 x +1 x − 14   − − Bài 5 Cho biểu thức D =  ÷  x + 4x − − x x +  x −1 a Tìm điều kiện x để biểu thức D xác định b Rút gọn biểu thức D c Tính giá trị biểu thức D x thỏa mãn x - 2 = d Tìm x để D = - e Tìm x để D khơng âm f Tìm giá trị nguyên x để D nhận giá trị nguyên Hướng dẫn x2 + x + a x ≠ −5; x ≠ 1; x ≠ b D = x−2 d x = e x > BTVN x+5 2x +   − − Bài 1 Cho biểu thức M =  ÷  x + x −1 − x  x −1 a Tìm điều kiện x để biểu thức M xác định b Rút gọn biểu thức M c Tính giá trị biểu thức M x thỏa mãn x + 2 = d Tìm x để M = e Tìm x ∈¢ để M > 1 69 c D = 13 f x ∈ { 3;9} Buổi 23 Tiết 67+68+69 CHỦ ĐỀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu - Tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình bình hành,hình thang, hình vng - Tính diện tích đa giác II Chuẩn bị GV Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu HS Ôn lại kiến thức học III Nội dung A Kiến thức cần nhớ Shcn = a, b độ dài cạnh hình chữ nhật Shv = a2 a độ dài cạnh hình vuông SΔvuông = a,b độ dài cạnh góc vng a độ dài cạnh đáy, h chiều cao tương ứng Shình thang = a + bh a, b đáy; h chiều cao SΔ = Shình bình hành = ah a độ dài cạnh, h chiều cao tương ứng cạnh ú B Bi Bi Cho hình chữ nhËt cã S lµ 16 cm vµ hai kÝch thớc hình x cm y cm Hãy điền vào ô trống bảng sau x y Trờng hợp hình chữ nhật hình Bi làm x y 16 vung? 16 4 Trêng hỵp x = y = cm hình chữ nhật hình vuông Bài 2 Diện tích hình chữ nhật thay đổi nếu a Chiều dài chiều rộng tăng lần b Chiều dài tăng lần, chiều rộng giảm lần 70 Bài làm a ChiỊu dµi chiều rộng tăng lần diện tích tăng 16 lần a' = 4a ; b' = 4b S' = a' b' = 4a 4b = 16 ab = 16 S b Tương tự Bài 3 So sánh tổng diện tích hình vng dựng cạnh góc Vng, diện tích hình vng dựng cạnh huyền? Bi lm Tổng diện tích hai hình vuông dựng hai cạnh góc A vuông là b2 + c2 Diện tích hình vuông dựng cạnh huyền b Theo định lí Pi - ta - go ta có C B a a2 = b + c2 VËy tổng diện tích hai hình vuông dựng hai cạnh góc vuông diện tích hình vuông dựng c¹nh hun Bài 4 Tam giác ABC có đáy BC cố định dài 4cm Đỉnh A di chuyển đường thẳng dd ⊥ BC Gọi H chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống đường thẳng BC a Điền vào ô trống bảng sau AHcm 10 S ABC b Vẽ đồ thị biểu diễn số đo SΔABC theo độ dài AH c Diện tích tam giác ABC tỉ lệ thuận với chiu cao AH khụng? Bi lma Điền vào ô trống AHc m S ABC 10 c DiƯn tÝch tam gi¸c ABC cã tØ lƯ thn víi chiỊu cao AH Bài 5 Cho tam giác ABC có đáy BC cố định đỉnh A di động đường thẳng d cố định song song với đường thẳng BC Chứng minh tam giác ABC ln có din tớch khụng AH = A'H' khoảng cách hai đờng thẳng song songd BC, có đáy BC chung d ’ A A ' ⇒ S ABC = A A BC Hay S ABC không đổi B HDVN Cho hình vẽ A E B 71 H C H ', M N D C H G a Tứ giác MENG hình gì?vì ? b Tính diện tích MENG biết AB = 30m, CD = 50m, SABCD = 800m2 Buổi 24 - Tiết 70+71+72 CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu - HS giải phương trình bậc ẩn phương trình đưa dạng phương trình bậc ẩn II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Kiến thức cần nhớ Phương trình ax + b = - Nếu => phương trình có nghiệm - Nếu a = 0, b = => phương trình nghiệm với x - Nếu a = 0, b => phương trình vơ nghiệm B Bài tập Bài 1 Trong cặp phương trình cho cặp phương trình tương đương a, 3x – = 3x – x + = b, x2 + = x + = 3x – c, 2x – = x /5 + = 13/10 HD a, Hai phương trình khơng tương đương, tập nghiệm phương trình thứ S = 5 5    , nghiệm phương trình thứ hai S =  , −2 3 3  b, Vì tập nghiệm phương trình thứ S = ∅ , tập nghiệm phương trình thứ hai S = ∅ Vậy hai phương trình tương đương 72 Bài 2 Bằng quy tắc chuyển vế giải phương trình sau a, x – 2,25 = 0,75 c, 4,2 = x + 2,1 b, 19,3 = 12 – x d, 3,7 – x = HD a, x – 2,25 = 0,75 ⇔ x = 0,75 + 2,25 ⇔ x = b, 19,3 = 12 – x ⇔ x = 12 – 19,3 ⇔ x = - 7,3 c, 4,2 = x + 2,1 ⇔ - x = 2,1 – 4,2 ⇔ - x = - 2,1 ⇔ x = 2,1 d, 3,7 – x = ⇔ -x = – 3,7 ⇔ -x = 0,3 ⇔ x = - 0,3 Bài 3 Bằng quy tắc nhân tìm giá trị gần nghiệm phương trình làm tròn đến chữ số thập phân thư ựba dùng máy tính bỏ túi để tính tốn d a, 2x = 13 ; b, - 5x = + c, x = Hướng dẫn a, Chia hai vế cho 2, ta x = 13 ⇔ x ≈ 1,803 b, Chia hai vế cho – 5, thực phép tính ta x ≈ −0, 647 c, x ≈ 4,899 Bài Giải phương trình sau a 2x + = 20 – 3x b 2,5x + 1,5 = 2,7x – 1,5 c 2t - = 12 - t d − u = u+4 3 HD a 2x + = 20 – 3x  2x + 3x = 20 –  5x = 15  x = b 2,5x + 1,5 = 2,7x – 1,5  2,5x – 2,7x = -1,5 – 1,5  - 0,2x = -3  x = 1,5 c 2t - = 12 - t  2t + t = 12 +  3t = 15  t = Bài Để giải phương trình Bước 1 2x − 1− x − = Nam thực sau 52 x − 3 41 − x − =1 20 20 73 Bước 2 10x – 15 – + 4x = Bước 3 14x – 19 = Bước 4 14x = 20 ⇔ x = 20 10 = 14 Bạn Nam giải hay sai Nếu sai sai từ bước nào? A Bước B Bước C Bước D Bước Bài 6 Giải phương trình sau a x − 16 x + = b 12 x + x − = Hướng dẫn a x − 16 x + 75 x − 4 216 x + 1 ⇔ = = ⇔ 14 14 ⇔ 7 5x – = 2 16x + ⇔ 35x – 28 = 32x + ⇔ 35x – 32x = + 28 ⇔ 3x = 30 ⇔ x = 10 b 12 x + x − 412 x + 5 32 x − 7 ⇔ = = 12 12 ⇔ 4 12x + = 2x – ⇔ 48x + 20 = 6x – 21 ⇔ 42x = - 41 BTVN Bài Xét xem cặp phương trình cho có tương đương không? a 2x + = b 3x + = 2x + 3x = −9 3x + + 1 = 2x + + x −3 x −3 74 c x x − 2 =0 x2 + 2x x – = Bài 2 Giải phương trình a b c d Buổi 25 - Tiết 73+74+75 CHỦ ĐỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu HS vận dụng định lí Ta let tam giác định lí thuận, đảo, hệ quả vào làm tập tính tốn, chứng minh hệ thức, song song II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Kiến thức cần nhớ Định lí Ta – lét, định lí Ta – lét đảo, hệ định lí Ta – lét B Bài tập Bài 1 Tính độ dài x, y đoạn thẳng hình vẽ, biết số hình vẽ có đơn vị đo cm P A 17 16 x M 20 y E N F 10 B 15 C MN // BC Q R EF // QR Hình Hình Bài 2 Cho hình vẽ Biết MN // BC, AB = 25cm, BC = 45cm, AM = 16cm, AN = 10cm Tính độ dài x, y đoạn thẳng MN, AC x M A N 16 10 A 16 24 y 25 B 12 M N x 45 C 75 y B C H1 H2 Bài 3 Cho hình vẽ Biết tam giác ABC vuông A, MN // BC, AB = 24cm, AM = 16cm, AN = 12cm Tính độ dài x, y đoạn thẳng NC, BC Bài 4 Cho hình thang ABCD AB // CD có hai đường chéo AC cắt BD O Chứng minh = Bài 5 Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM CN cắt O Chứng minh = Bài 6 Cho hình vẽ Biết AB // CD, O MN, MN = 5cm, OB = 1,5cm, OD = 4,5cm, MB = DN, OM M A B 1,5 O 4,5 C Hướng dẫn Bài 1 Hình 1 D Vì MN // BC => đ/l Ta let => x = 15,3 cm 10 A y 25 B đ/l Ta let Bài 2 Vì MN // BC => N 16 Hình Ta có PR = PF + FR = 20 + 15 = 35 cm Vì EF // QR => C xN M C 45 => y = 28 cm hệ đ/l Ta let A 16 => x = 18cm, y = 40cm Bài 3 Cho hình vẽ 24 12 M N x Vì MN // BC =>  y đ/l Ta let B C => AC = 18cm => x = NC = 6cm Tam giác ABC vuông A => BC2 = AB2 + AC2 = 242 + 182 = 900  BC = 30 A B Bài 4 O Vì AB // CD gt => hệ định lí Ta let 76 D C Bài 3 Tính thể tích diện tích tồn phần hình chóp có độ dài cạnh đáy 6cm, độ dài đường trung đoạn 5cm Bài Một hình lăng trụ đứng có đáy tam giác vng, chiều cao lăng trụ cm Độ dài cạnh góc vng đáy cm cm a Tính độ dài cạnh BC b Tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng c Tính diện tích tồn phần hình lăng trụ đứng B' C' d Tính thể tích hình lăng trụ đứng B Hướng dẫn A' D' Bài a Hình vẽ b S xung quanh = 2AB + AC.AA’ = 23 + 4.6 = 84cm2 C B S toàn phần = Sxq + Sđ = 84 + = 96 cm c V = = 72cm3 A D Bài a BC = cm b S xung quanh = AB + BC + AC.BE = 3 + + 4.9 = 108 cm2 c S toàn phần = Sxq + Sđ = 108 + C B A = 114 cm2 E d V = F = 54cm3 D Bài 3 Diện tích đáy ABCD Sđ = = 36cm2 SH = SE2 – EH2 = 4cm S => V = Sđ SH = 48cm3 B C H A Bài a BC = 10 cm b S xung quanh = AB + BC + AC.BE = 6 + + 10.7 = 168 cm2 c S toàn phần = Sxq + Sđ = 168 + d V = C B = 192 cm2 = 168cm3 D E A E F D 107 C Hướng dẫn học nhà Ôn lại làm tập Bài tập Một hình chóp tứ giác có độ dài cạnh đáy 10cm, chiều cao hình chóp 12cm Tính a Diện tích tồn phần hình chóp b Thể tích hình chóp Buổi 37 - Tiết 73 + 74 CHỦ ĐỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu HS giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Bài tập Bài 1 Giải phương trình sau a x – 5 = b x + 6 = c 2x – 5 = d 3 – 7x = Bài 2 Giải phương trình sau a 9 + x = 2x b x – 1 = 3x + c x + 6 = 2x + d 7 –x = 5x + e 5x = x – 12 f - 2,5x = + 1,5 108 Bài 3 Giải phương trình sau a 5x - 3x – = c 3 – x + x2 – 4 + xx = Bài 4 Giải phương trình sau a 3x – 2 = 2x c 2x – 3 = - x + 21 e 2 – x = 0,5x – Bài 5 Giải phương trình sau a x − = x + b x – 5x + - 2x - = d x – 12 + x + 21 - x2 – 13 = b 4 + 2x = - 4x d 3x – 1 = x – f x + 1 + x – 2 = b x − + x − = c x − = 2x − × B Hướng dẫn Bài 1 d x + − x = a x b x c x d x Bài 2 a x = b x = c x = - d x = e Vô nghiệm f x Bài 3 a x b x = c x d x = Bài 4 a x b x = c x d Vô nghiệm e Vô nghiệm f C Hướng dẫn học nhà Ôn lại làm tập Bài tập Giải phương trình sau a 5x - 2x + 1 = c 3x + -x – 5 = b x – 5 - 4x = c xx – 3 + x – 2 = x + 52 109 Buổi 38 - Tiết 75 + 76 CHỦ ĐỀ CHỦ ĐỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu HS giải toán tổng hợp bất phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Bài tập Bài 1 Giải phương trình sau biểu diễn tập nghiệm trục số 110 a 3x – 2x + 2 5x2 + 16x + c d Bài 2 Với giá trị x thì a Giá trị biểu thức b Giá trị biểu thức không lớn giá trị biểu thức không nhỏ giá trị biểu thức Bài 3 Tìm x cho a – x2 Bài 4 Tìm x cho b x -1x a b c d Bài 5 Chứng tỏ phương trình sau vơ nghiệm a 2x + 3 = 2x + b 5x – 3 = 5x - B Hướng dẫn Bài 1 HS tự biểu diễn tập nghiệm trục số a x > -12 b x > c x > c x > 3,2 Bài 2 a b Bài 3 a Mọi x nghiệm b b – x – 12 + b x2x – 1 –  h x – 6x + c x+3 x+2 +1 MD = MH N Chứng minh tam giác DMB cân M => MD = MB => MH = MB => M trung điểm BH E C A Chứng minh tương tự ta có N trung điểm HC 115 c Ta có DM = MH = EN = NH = DE = AH = 6cm => SDENM = 19,5cm Bài 2 a AHB A B BCD b AH = 7,2cm c AHB H BCD theo tỉ số k = C D SBCD = 54cm2 => S => S AHB = 34,56cm2 Bài 3 Diện tích đáy ABCD Sđ = = 36cm2 SH = SE2 – EH2 = 4cm B C H => V = Sđ SH = 48cm3 A E D Bài 4 s a c/m BAH BAC => AB2 = b AH = 4,8cm; BH = 3,6cm; HC = 6,4cm s c c/m AID S  AD  BAC => IAD =  ÷ S ABC  BC  => S IAD ≈ 3,5cm Bài 5 a Áp dụng đ/l Pytago đảo b CH = 4,8cm, BD = 5,7cm, AD = 4,3cm, CD = 4,9cm A C Hướng dẫn học nhà Ôn lại học làm tập Bài tập Tam giác ABC có đường cao AD, BE, CF đồng quy H Chứng minh = = 116 H C D B Buổi 41 - Tiết 81 + 82 CHỦ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II đại số Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu HS giải tập tổng hợp + Giải phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối + Bất phương trình + Giải tốn cách lập phương trình II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Bài tập Bài 1 Giải phương trình sau biểu diễn tập nghiệm trục số a 3x – 2x + 2 5x2 + 16x + c d Bài Với giá trị x a Giá trị biểu thức 11 − x − x + 17 không nhỏ giá trị biểu thức 13 − 4x b Giá trị biểu thức 11 − 5x không lớn giá trị biểu thức x − 1 − 15 x + 17 c Giá trị biểu thức 3x x − x x − 1 − không nhỏ giá trị biểu thức x − 11x x + 1,5 + Bài 3 Giải phương trình sau a x+2 1− x − x+3= c x + x + − 36 = x−2 x − 11 + = x+2 x−2 x −4 g x + =3x–2 e b 7x − 16 − x + 2x = d 2x – 3x + 1 + xx – 2 = 3x + 22 2x x f x − + x + = + x − 1 x + 1 h 3x + 2 - 3x = x + i x + = 3x − k x - 2 + x + 3 = Bài 4 Xe máy thứ quãng đường từ Hà Nội Thái Bình hết 20 phút Xe máy thứ hai hết 40 phút Mỗi xe máy thứ nhanh xe máy thứ hai km Tính vận tốc xe máy quãng đường từ Hà Nội đến Thái Bình? 117 Bài 5 Một ca nơ xi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách 24 km ; lúc đó, từ A B bè nứa trơi với vận tốc dòng nước km/h Khi đến B ca nô quay lại gặp bè nứa địa điểm C cách A km Tính vận tốc thực ca nô B Hướng dẫn Bài 1 HS tự biểu diễn tập nghiệm trục số a x > -12 b x > c x > c x > 3,2 70 b x ≥ c −9 ≤ x 3 Vận tốc xe tứ hai x - km/h Bài a x ≤ 10 giờ xe máy thứ 11 Trong 40 phút = giờ xe máy thứ Trong 20 phút = 10 xkm 11 x − 3km Đó quãng đường tứ Hà Nội đến Thái Bình nên ta có phương trình 10 11 x = x − 3 ⇔ x = 33 thoả mãn điều kiện toán 3 Vậy vận tốc xe máy thứ 33 km/h Vận tốc xe máy thứ hai 30 km/h Quãng đường từ Hà Nội đến Thái Bình 110 km Bài Gọi vân tốc thực ca nô x km/h x > Vận tốc ca nơ xi dòng là x + km/h Vân tốc ca nô ngược dòng là x – km/h 24 h x+4 24 − Thời gian ca nơ ngược dòng là h x−4 24 24 − Theo ta có phương trình + = * x+4 x−4 Thời gian ca nơ xi dòng là Giải phương trình * ta có hai nghiệm x1 = ktm, x2 = 20tm Vậy vận tốc thực ca nô 20 km/h C Hướng dẫn học nhà Ôn lại làm tập Bài 1 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài chiều rộng m bình phương số đo độ dài đường chéo gấp lần số đo chu vi Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật cho Bài 2 Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 192 m2 Biết hai lần chiều rộng lớn chiều dài m Tính kích thước hình chữ nhật 118 Buổi 42 - Tiết 83 + 84 CHỦ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II đại số Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu HS giải Bài tập tổng hợp + Giải phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối + Bất phương trình + Giải tốn cách lập phương trình II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Bài tập Bài 1 Cho biÓu thøc A = x+2 − + x ≠ −3; x ≠ 2 x+3 x + x−6 2− x a Rót gän A cTìm x Z để A nguyên dơng b Tìm x để A > − x  − 2x + − Bài Cho biểu thức C =  ÷  − x x + 1 − x  x −1 a Tìm điều kiện x để biểu thức C xác định b Rút gọn biểu thức C c Tính giá trị biểu thức C x thỏa mãn x + 3 = d Tìm x để C = e Tìm x để C 2x +3 b 4x – ≥ 33x – – 2x + c xx – 2 – x + 1x + 2 5x + f x – 2 + x2 ≥ 2x2 – 3x – g x + 3x − + 10 x − − x 3x + − 10 Bài 3 a x b x c B = 15 f x = c x = - d x = Bài 4 HS tự giải Bài 5 HS tự giải Bài 6 Gọi thời gian vòi thứ chảy riêng cho đầy bể xgiờ x > 12 ⇒ Thời gian vòi thứ hai chảy riêng đầy bể là x + giờ Trong vòi I chảy được Ta có phương trình 1 bể, vòi II chảy được bể x+ x 1 + = Giải PT ta x = 4tm x x + 12 Thời gian vòi thứ chảy đầy bể Thời gian vòi thứ hai chảy đầy bể C Hướng dẫn học nhà Bài Với giá trị x a Giá trị biểu thức 11 − x − x + 17 không nhỏ giá trị biểu thức 13 − 4x b Giá trị biểu thức 11 − 5x không lớn giá trị biểu thức x − 1 − 15 x + 17 120 c Giá trị biểu thức x + 1,5 + 3x x − x x − 1 − không nhỏ giá trị biểu thức x − 11x Bài 2 Một hình chữ nhật có đường chéo 13 m, chiều dài chiều rộng m Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 3 Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm thời gian định Do áp dụng kỹ thuật nên tổ I sản xuất vượt mức kế hoạch 18% tổ II vượt mức 21% Vì thời gian quy định họ hồn thành vượt mức 120 sản phẩm Hỏi số sản phẩm giao tổ 121 ... 4 2 16 x + 1 ⇔ = = ⇔ 14 14 ⇔ 7 5x – = 2 16x + ⇔ 35x – 28 = 32x + ⇔ 35x – 32x = + 28 ⇔ 3x = 30 ⇔ x = 10 b 12 x + x − 4 12 x + 5 3 2 x − 7 ⇔ = = 12 12 ⇔ 4 12x + = 2x – ⇔ 48x + 20 ... 100 101 1 02 1 1 1  ⇔ x − 105  + + − − − ÷=  100 101 1 02  ⇔ x − 105 = ⇔ x = 105 a/ 29 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21 − x + + + + = −5 21 23 25 27 29 29 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21 − x ⇔ +1+... +1+ =0 21 23 25 27 29 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x ⇔ + + + + + =0 21 23 25 27 27 29 1   1 ⇔ 50 − x  + + + + ÷=  21 23 25 27 29  ⇔ 50 − x = ⇔ x = 50 b/ Bài 6 Nếu m2 – ≠ , - Xem thêm -Xem thêm giáo án buổi chiều toán 8 học kỳ 2, Bạn đang xem bài viết ✅ Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 năm 2022 – 2023 Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh ✅ tại website có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé. Giáo án dạy thêm Tiếng Anh 8 năm 2022 – 2023 là tài liệu tham khảo giảng dạy nhằm giúp thầy cô giáo chuẩn bị tốt hơn cho tiết dạy của mình. Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Anh 8 là mẫu giáo án điện tử được biên soạn chi tiết theo từng bài học, từng tiết học. Tài liệu biên soạn đầy đủ lý thuyết, các dạng bài tập trọng tâm có đáp án kèm theo. Hi vọng giáo án dạy thêm Tiếng Anh 8 này sẽ góp phần hỗ trợ các thầy cô giáo giảng dạy tốt hơn môn Anh lớp 8 năm 2022. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm giáo án dạy thêm Toán 8. Vậy sau đây là trọn bộ giáo án dạy thêm Tiếng Anh 8, bạn đọc cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây. Week 4 Date 8/ 9/20……… The USages OF TENSESpresent tenses A. Aims Helping ss to revise present tenses which they learnt Do some exercises with them. B. Procedure I./ Present Hiện Tại 1./ The present simple tense thì hiện tại đơn . a,/ Usage Cách dùng – We use the present simple to talk about repeated actions or habits. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen . Eg Most evenings my parent stay at home and watch He always goes to school at 6 o’clock. – We use the present simple to talk about situations which are permanent continuing for a long time. Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những tình huống cố định lâu dài tiếp tục trong thời gian dài. Eg she lives in Ha Noi . – We use the present simple to talk about general truths. Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những sự thật hiển nhiên – Eg yellow leaves fall in the autumn. b,/ Form Hình thức + KĐ S + V S + V s/es ngôi thứ 3 số ít Động từ thêm es tận cùng s,o, x, sh ch, còn lại thì thêm s + PĐ S + do/does + not + V. + NV ….Do/does + S + V..? *Trạng từ đi kèm Always luôn luôn, often thường, usually/ generally thường thường, frequently thường xuyên, sometimes / occasionally, every mọi, mỗi, seldom / rarely it khi, hiếm khi Once, twice, three times a day a week, a month… c./Notes 1./ Ves động từ thêm es trong trường hợp sau động từ tận cùng là O , S sh , X, Z, CH, Y. 2./ một số trạng từ thường sử dụng ở hiện tại đơn Một, hai, hoặc ba lần trong 1 ngày, 1 tuần hoặc 1 tháng….. * Cách phát âm. – Tận cùng những âm vô thanh t, p, k.,f gh,ph,th…. thì phát âm / s/. – Tận cùng những âm ch, s, x, sh, z,g,o,ce….. thì phát âm /iz/. – Những âm còn lại thì phát âm /z/. Bài tập. * Chia các động từ sau đây. a. I visit……………….. Hue this summer vacation. b. Viet and Long often play……………….. video games. c. How your father go to work every day? – He go to work by mo to bike. d. She can ride a bike but she can’t drive. e. My sister have a nice cat. She not have a bird. f. One with one be two g. The earth move around the sun. 2./The Present Continuous Thi hiện tại tiếp diễn . a. Form KĐ S + is/are/am + V- ing PĐ S + is/are/am + not + V- ing NV Is/are/am + S + V- ing..? b. Usages Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong một số trường hợp sau . + Một hành động diễn ra tại thời điểm ta đang nói. Eg I’m teaching English now. + sự giận dữ, sự phàn nàn . Eg He is always losing his keys. My sister is always using my things. c. Trạng từ đi kèm At present hiện tại ,at the moment, now ngay lúc này, bây giờ , at the time lúc này , look!, be careful! d. Notes V- ing – Tận cùng là e thì bỏ e rồi thêm ing. – Động từ 1 vần tận cùng là 1 phụ âm trước có một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing – Động từ 2 vần có dấu nhấn ở vần 2 tận cùng bằng 1 phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing refer – > referring Bài tập. * Chia các động từ sau đây. a. Now I …… not do my homework. b. She ……….. play badminton at present c. Be careful ! the bus……. come. 3./ The Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành . a. Form KĐ S + have/has + Vpp. PĐ S + have/has + not + Vpp NV Have/has + S + Vpp ..? b. Usages + To talk about the something that started in the past and continues up to the present Nói về điều gì đó mà đã bắt đầu, xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục cho đến hiện tại – She has worked in London for six months she still works there now . +. To talk about action happening at an unspecified time in the past Nói về điều đang diễn ra tại một thời điểm không xác định rõ ràng quá khứ. – They have moved to the new apartment. +. To talk about the result of a past action connecting to the present Nói về kết quả của hành động trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại. – Someone has broken the window.the window is now broken c./Một số trạng từ thường dùng trong thì này Just,Already, not…….yet recently, lately gần đây, mới đây , many/several times nhiều lần …, ever từng, never chưa bao giờ,……….. before trước đây – It’s the first/ second time + Hiện tại hoàn thành * Homework *Translate into English 1. Tôi đang đọc sách. 2. Ngày hôm qua bạn đã làm gì? 3. Chúng tôi vừa mới đi sở thú về. 4. Họ đã làm việc được 2 tiếng đồng hồ. * Chia động từ trong ngoặc 1. I …… not see her yet. 2. We ……live here for 5 years. 3. He…….read that book since 30 minutes. 4. How long…… you live in Hanoi? Date 15/9/20……… Week 5 The USages OF TENSES past tenses Helping ss to revise present tenses which they learnt Do some exercises with them. B. Procedure 1./ The Past Continuous quá khứ tiếp diễn . a. Form KĐ S + was/were + PĐ S + was/were + not + V- ing NV Was/were + S + b. Uasges * We use the past continuous to talk something which was in progress at a past time. The action, situation had started but It had not finished at that time Chúng ta sử dụng qúa khứ tiếp diễn để nói về những điều đang diễn ra ở một thời điểm trong quá khứ. Hành động hoặc tình huống đang diễn ra nhưng nó vẫn chưa kết thúc ở thời điểm đó. – At eight o’clock last night I was watching *We often use the past continuous and past simple together in a sentence chúng ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn trong 1 câu với nhau + The longer earlier action past continuous. + The shorter action that happened in the middle of t he longer action or interrupted it past simple – Hành động dài hơn, sớm hơn quá khứ tiếp diễn – Hành động ngắn hơn, xảy ra giữa hành động dài hơn và làm gián đoạn hành động xảy ra trước đó – quá khứ đơn – When kate was watchingTV, the telephone rang. WHEN 1 quá khứ đơn + 1 quá khứ tiếp diễn Note – when we tell the story khi chúng ta kể chuyện – The past continuous – A background scene.bối cảnh – The past simple – Events and actions sự kiện , hành động 2/ The Simple Past quá khứ đơn . a. Form + S + Vcột2 /ed - S + did not + V..inf ? Did + S + V.. inf? b. Usages *We use the simple past to talk about actions and situations in the past at a definite past time Thì quá khứ đơn diễn tả một thói quen trong quá khứ, một hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc c. Một vài trạng từ thường dùng trong quá khứ đơn . Yesterday ngày hôm qua, last qua,quá khứ tại một thời gian xáctrước, ago trước đây, về trước, formerly trước đây, thuở xưa, In 2004 năm đã qua như 2004. d. . CÁCH PHÁT ÂM “ED” *Những từ tận cùng bằng t, d đọc là / id / ví dụ Painted, added, wanted, needed, nodded, planted, visited… *Những từ tận cùng bằng sce, x, p, sh, k, ch, fgh, ph , q đọc là / t / ví dụ stopped, hoped, looked, coughed, bathed, *Còn lại đọc là / d / ví dụcleaned, shared, kneed, bobbed, hugged,pulled, moved, breathed… 3/ The past perfect Quá khứ hoàn thành a. Form + S +had + - S + had not + ?…had + S + b. The use Hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì để quá khứ hoàn thành, còn hành động nào xảy ra sau thì để quá khứ đơn 4./ Future Tương Lai S + Will + V inf – We use the future simple to talk about actions or situations which will happen in the future Chúng ta sử dụng thì tương lai để nói về những hành động hoặc tình huống sẽ xảy ra trong tương lai + Some words are often used in the future simple Một số từ thường dùng ở thì này Tomorrow ngày mai, Next tới, đến , in the future trong tương lai, in a few minutes, days trong 1 vài phút, ngày nữa. * Note To be + going to + Vinf to talk about what we inten to do in the future Nói về những gì chúng ta dự định làm trong tương lai – He is going to study harder for the test 5. Practice EXER Chia động từ trong ngoặc I ………… not see Andrew for weeks. B Nor me, It’s weeks since I last ……. see him. What…… you/do last night? B Well, I …….. be very tired, so I ….. go to bed very early. ………. you/ meet Julie recently? B Yes, I …….see her a few days ago. 4. A Are you still playing tennis? B No, I ….. not be able to play tennis since I break my arm. 5. A What part of Birmingham……. you/live when you …..be a student? B A place called Sally Oak ……… you/ever/be there? * Homework Chia động từ trong ngoặc 1. I try to learn English for years, but I not succeed yet 2. I not see her since last week. 3. John do his homework already. 4. .The train start before we arrived at the station. 5. There be an English class in this room tomorrow evening. 6. The film already begin when we got to the cinema. 7. You stay at home tonight? 8. I be twenty years old next June. 9. Where are you?- I’m upstairs. I have a bath. 10. All of them sing when I came. 11. What you do at 7 yesterday? 12. Where you spend your holiday last year? 13. Why didn’t you listen while I speak to you? ………. Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 năm 2022 – 2023 Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh của nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn. G I Á O Á N D Ạ Y T H Ê M T O Á N8 C Ả N Ă Nguyễn Thanh TúeBook CollectionDẠY KÈM QUY NHƠN LESSON PLANPHÁT TRIỂN NỘI DUNGGiáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS/Nội dung có lời giải chi tiết 2020-2021WORD VERSION 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAILTAILIEUCHUANTHAMKHAO liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb 0905779594Page 2 and 3 TRƯỜNG THCSTỔ KHTNCỘNG HÒA Page 4 and 5 các em khá, giỏi luyện tập Page 6 and 7 Liên hệ thứ tự và phép nhPage 8 and 9 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 10 and 11 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 12 and 13 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 14 and 15 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 16 and 17 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 18 and 19 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 20 and 21 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 22 and 23 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 24 and 25 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 26 and 27 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 28 and 29 bàiGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁPage 30 and 31 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 32 and 33 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 34 and 35 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 36 and 37 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 38 and 39 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 40 and 41 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 42 and 43 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 44 and 45 .GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8Page 46 and 47 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 48 and 49 aGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN Page 50 and 51 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 52 and 53 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 54 and 55 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 56 and 57 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 58 and 59 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 60 and 61 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 62 and 63 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 64 and 65 B =GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁNPage 66 and 67 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 68 and 69 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 70 and 71 bGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN Page 72 and 73 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 74 and 75 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 76 and 77 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 78 and 79 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 80 and 81 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 82 and 83 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 84 and 85 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 86 and 87 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 88 and 89 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 90 and 91 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 92 and 93 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 94 and 95 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 96 and 97 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 98 and 99 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 100 and 101 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 83Page 102 and 103 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 104 and 105 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8BPage 106 and 107 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 108 and 109 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 110 and 111 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 112 and 113 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 114 and 115 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 116 and 117 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 118 and 119 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 120 and 121 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8HPage 122 and 123 bGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN Page 124 and 125 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 126 and 127 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 128 and 129 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8CPage 130 and 131 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8sPage 132 and 133 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 134 and 135 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 136 and 137 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 138 and 139 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 140 and 141 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 142 and 143 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 144 and 145 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 146 and 147 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 148 and 149 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8aPage 150 and 151 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 152 and 153 AGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8Page 154 and 155 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 156 and 157 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 158 and 159 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 160 and 161 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 162 and 163 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 164 and 165 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 166 and 167 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 168 and 169 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 170 and 171 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 172 and 173 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 174 and 175 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 176 and 177 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 178 and 179 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 180 and 181 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 182 and 183 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 184 and 185 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 186 and 187 Tiết 3PHIẾU DẠY THÊM MÔN Page 188 and 189 Bài 1 Thực hiện phép chiaa2Page 190 and 191 BT tương tựPHIẾU DẠY THÊMPage 192 and 193 Bài 2 Tìm x biếtPHIẾU DẠY Page 194 and 195 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 196 and 197 BTVNPHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠPage 198 and 199 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 200 and 201 a 2 x − 35PHIẾU DẠY THÊM MPage 202 and 203 Bài 1 Thực hiện các phép tPage 204 and 205 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 206 and 207 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 208 and 209 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 210 and 211 2PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HPage 212 and 213 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 214 and 215 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 216 and 217 8PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HPage 218 and 219 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 220 and 221 Bài 1 Cho tứ giác ABCD cóACPHPage 222 and 223 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 224 and 225 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 226 and 227 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 228 and 229 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 230 and 231 c Chứng minh AM = DPage 232 and 233 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 234 and 235 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 236 and 237 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 238 and 239 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 240 and 241 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 242 and 243 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 244 and 245 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 246 and 247 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 248 and 249 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 250 and 251 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 252 and 253 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 254 and 255 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 256 and 257 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 258 and 259 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 260 and 261 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 262 and 263 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 264 and 265 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 266 and 267 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 268 and 269 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 270 and 271 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 272 and 273 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 274 and 275 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 276 and 277 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 278 and 279 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 280 and 281 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 282 and 283 quátGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOPage 284 and 285 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 286 and 287 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 288 and 289 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 290 and 291 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 292 and 293 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 294 and 295 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 296 and 297 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 298 and 299 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 300 and 301 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 302 and 303 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 304 and 305 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 306 and 307 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 308 and 309 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 310 and 311 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 312 and 313 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 314 and 315 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 316 and 317 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 318 and 319 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8HPage 320 and 321 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 322 and 323 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 324 and 325 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 326 and 327 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 328 and 329 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 330 and 331 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 332 and 333 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 334 and 335 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 336 and 337 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 338 and 339 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8HPage 340 and 341 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 342 and 343 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 344 and 345 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 346 and 347 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 348 and 349 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8TPage 350 and 351 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 81Page 352 and 353 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8TPage 354 and 355 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 356 and 357 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8cPage 358 and 359 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 360 and 361 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 362 and 363 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 364 and 365 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 366 and 367 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8HPage 368 and 369 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 370 and 371 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 372 and 373 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 374 and 375 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 376 and 377 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Ngày đăng 01/07/2014, 1000 Ngy son 05/09/2009 Bui 1 NHN N, A THC VI A THC I, MC TIấU - HS vn dng c cỏch thc hin phộp nhõn n , a thc vi a thc rỳt gn biu thc , tỡm x - Bit vn dng chng minh mt ng thc i s bng cỏch bin i v phc tp thnh v n gin II, PHNG TIN DY HC - Giỏo ỏn chi tit , sỏch bi tp , sỏch nõng cao III, TIN TRèNH BI DY Tit 1 Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng - GV cho HS làm bài tập 1Thc hiện phép tính a5xy 2 - 3 1 x 2 y + 2x -4 b -6xy 2 2xy - 5 1 x 2 y-1 _ GV gọi 2 HS lên bảng trình bày,HS khác làm bài tập vào vở. HS ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xột Bài tập 1 Làm phép nhân Giải a 5xy 2 - 3 1 x 2 y + 2x -4 = 5xy 2 .- 3 1 x 2 y + 5xy 2 . 2x - 5xy 2 . 4 =- 3 5 x 3 y 3 + 10x 2 y 2 - 20xy 2 b -6xy 2 2xy - 5 1 x 2 y-1 = -12x 2 y 3 + 5 6 x 3 y 3 + 6xy 2 - GV cho HS làm bài tập 2 Làm tính nhân. a. x 2 + 2x 2 + x+ 1 b. 2a 3 - 1 + 3aa 2 - 5 + 2a GV gi hs lờn bng lm bi HS ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xột Bài tập 2 Giải a. x 2 + 2x 2 + x+ 1 = x 4 + x 3 + x 2 + 2x 2 + 2x + 2 = x 4 + x 3 + 3x 2 + 2x + 2 b. 2a 3 - 1 + 3aa 2 - 5 + 2a = 2a 5 - 10a 3 + 4a 4 - a 2 + 5 - 2a + 3a 3 - 15a + 6a 2 = 2a 5 + 4a 4 - 7a 3 + 5a 2 - 17a + 5 - GV cho HS lam bài tập 2 Tìm x biết a 12x 54x 1 + 3x 71 16x = 81 b 52x 1 +48 -3x= -5 Y/ c Hs nêu cách làm GV goi 2HS lên bảng thực hiện - HS dới lớp làm bài và nhận HS ghi bi vo v HS tr li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a v Bài tập 2 Tìm x biết a 48x 2 12x 20x + 5 + 3x 48x 2 7 + 112x = 81 83x = 83 x = 1 b 10x 5 + 32 12x = 5 xt bµi tËp cña b¹n dạng ax = b HS đứng tại chỗ nhận xét - 2x = -22 x = 11 Bài tập vận dụng 1. TÝnh a -2x 3 + 2x - 5x 2 ; b -2x 3 5x – 2y 2 – 1 2. TÝnh a 6x 3 – 5x 2 + x -12x 2 +10x – 2 b x 2 – xy + 2xy + 2 –y 2 Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - GV cho HS lµm bµi tËp 3 Chøng minh a x – 1x 2 + x + 1 = x 3 – 1 b x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x – y = x 4 – y 4 HS ghi đề bài vào vở B i tËp 3 Chøng minhà a x – 1x 2 + x + 1 = x 3 – 1 b x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x – y = x 4 – y 4 Gi¶i GV Để chứng minh đợc ta làm thế n o? ? Nêu cách làm GV chng minh mu cõu a minh ho cỏch gii GV gi hs lờn bng lm cõu b, c lp lm ra nhỏp HS ta bin i v phc tp thnh v n gin HS hon thnh li gii vo v HS lờn bng lm bi a x 1x 2 + x + 1 = x 3 1 Biến đổi vế trái ta có x 1x 2 + x + 1 = x 3 + x 2 + x - x 2 - x 1 = x 3 1 Vy v trỏi bng vp . tcm bx 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x y = x 4 y 4 Biến đổi vế trái ta có x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x y = x 4 - x 3 y + x 3 y - x 2 y 2 + x 2 y 2 - xy 3 + xy 3 - y 4 = x 4 y 4 Vy v trỏi bng vp . tcm Bi2. Tớnh giỏ tr ca biu thc 2 32232 xxxxxM ++= ti x = 12 GV hng dn b1 Rỳt gn b2 Thay s v tớnh b3 Kt lun HS lờn bng lm theo hng dn ca giỏo viờn Gii 46 342262 32232 222 2 = ++= ++= x xxxxxx xxxxxM Thay x = 12 vo biu thc ta cú M = - - 4 = - 76 Vy ti x = 12 thỡ M = - 76 Bi tp vn dng Bi 1. Chng minh rng xxxxxxxb xxxxxxxa 6523213, 27864296432, 22 322 +=++ +=++ Bi 2. Tớnh giỏ tr ca biu thc babbaa ++ vi a = 2; b = 6 Ngy son 01/10/2009 Bui 5 PHN TCH A THC THNH NHN T I, MC TIấU - HS phõn tớch c a thc thnh nhõn t bng phng phỏp t nhõn t chung, dựng hng ng thc . - HS vn dng c phõn tớch thnh nhõn t gii bi toỏn tỡm x cú dng bc 2 tr lờn II, PHNG TIN DY HC - Giỏo ỏn chi tit , sỏch tham kho , sỏch bi tp III, TIN TRèNH BI HC Tit 1 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho hs làm bài tập 1. ? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử. ? Nhân tử chung của các hạng tử ở câu a là gì. GV hướng dẫn hs làm câu a ? Đa thức ở câu b có mấy hạng tử . ? Nhân tử chung của các hạng tử ở câu b là gì . GV cho hs làm ra nháp , một em lên bảng chữa . ? Gv cho hs vận dụng làm câu c, câu d ra nháp , gv thu giấy nháp kiểm tra xác suất GV khái quát khi các hạng tử có chung một thừa số thì ta có thể đặt thừa số đó ra ngoài dấu ngoặc GV cho hs làm bài 2 ? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử ? NHân tử chung của các hạng tử ở câu a là gì . GV hướng dẫn hs viết đa thức đó dưới dạng hằng đẳng HS ghi đề bài vào vở HS trả lời có 3 hạng tử là NHân tử chung là x 2 HS làm theo hướng dẫn của gv vào vở HS trả lời có 3 hạng tử, nhân tử chung là 7xy 3 HS làm bài ra nháp , một em lên bảng làm bài HS làm bài ra nháp HS theo dõi. HS ghi đề bài vào vở HS trả lời có 4 hạng tử , không có nhân tử chung HS làm theo hướng dẫn của giáo viên vào vở . 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử yxe bcbcbad cbbcbac xyyxyxb yxxxa 64, 4 3 4 1 , 155, 283514, 5 5 2 , 22 36235 223 − −+− +−+ +− ++ Giải yx yxe bacb cbbcba bcbcbad bacb cbbcbac yxxy xyyxyxb yxx yxxxa 322 64, 3 4 1 4 3 4 1 4 3 4 1 , 35 155, 4527 283514, 5 5 2 5 5 2 , 22 22 343 36235 2 223 −= − −−= −−−= −+− −+= +−+ +−= +−       ++= ++ 2, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 14, 4, 8, 133, 2 2 3 23 − − − +++ xd xc xb xxxa Giải thức . GV cho hs vận dụng làm câu b,c,d HS vận dụng làm câu b, c,d ra nháp 1212 1214, 22 24, 422 28, 1 11 31 3 133, 2 2 2 222 2 333 3 3223 23 −+= −=− −+= −=− ++−= −=− += +++= +++ xx xxd xx xxc xxx xxb x xxx xxxa Bài tập vận dụng 1, Tìm x biết 0200020005, 09, 9511, 5212, 23 2 23 2 2 =+−− =− −=−−+ +=+−− xxxd xxc xxxxb xxxxa Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho hs làm bài 1 tìm x HS ghi đề bài vào vở 1, Tìm x biết ? Biểu thức vế trái có thu gọn được nữa không . GV hướng dẫn hs phân tích thành nhân tử đưa về dạng tích > a = 0 hoặc b =0 GV hướng dẫn hs giải ví dụ câu a ? Biểu thức vế trái của câu b có thu gọn được nữa không GV hướng dẫn hs làm câu b ? GV cho hs làm câu c ra nháp GV cho hs làm bài tập tính nhanh HS trả lời không thu gọn được nữa HStheo dõi giáo viên hướng dẫn phương pháp HS làm theo hưỡng dẫn của giáo viên HS trả lời HS giải vào vở theo hướng dẫn của giáo viên HS làm câu c ra nháp , một em lên bảng chữa . HS ghi đề bài vào vở . 0335, 022, 4 1 , 0252, 2 2 =+−− =−+− +− =− xxxd xxxc xxb xa Giải 05252 052 0252, 2 2 2 =+− =− =− xx x xa Trường hợp 1 5 2 052 = =− x x Trườnghợp 2 5 2 052 −= =+ x x Vậy x = 5 2 hoặc x = 5 2− là giá trị cần tìm 2 1 0 2 1 0 2 1 0 4 1 , 2 2 = =− =       − =+− x x x xxb Vậy x = 1/2 là giá trị cần tìm 012 022 022 , =+− =−+− =−+− xx xxx xxx c Trường hợp 1 x - 2 = 0 x = 2 Trường hợp 2 x + 1 = 0 x = - 1 Vậy x = 2; x = - 1 là giá trị cần tìm nhanh ? Biểu thức a có dạng hằng đẳng thức nào GV hướng dẫn hs tính ? GV cho hs làm câu b ra nháp , một em lên bảng chữa ? GV hướng dẫn hs làm câu c. HS trả lời có dạng hiệu hai bình phương HSlàm câu b ra nháp , một em lên bảng chữa HS làm câu c theo hướng dẫn của giáo viên . 85, 22002, 2773, 22 22 + − − c b a Giải 1500 5,85,9115 5, 85, 85, , 220022200222002 , 277327732773 , 22 22 = = += += += + == −+=− == −+=− c b a BÀi tập vận dụng Tìm x biết a, x - 5x 3 =0 b, x + 1 = x+1 2 c, x 3 + x = 0 d, x 2 - 10x = - 25 Ngµy so¹n 25/11/2009 TuÇn 14 Rót gän ph©n thøc ¹i sè, quy ång mÉu thøc nhiÒu ph©n thøc I, Mục tiêu Học sinh rút gọn thành thạo các phân thức đại số bằng cách chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Quy đồng mẫu của 2, 3 phân thức thành thạo . II, Chuẩn bị GV soạn giáo án , lựa chọn bài tập. HS Ôn lại kiến thức có liên quan. III, Tiến trình bài dạy Tiết 1. Hoạtđộng của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Bài 1. Rút gọn các phân thức sau xzzyx xyzyx c xx x b xx xx a 2 2 , 9124 94 , 12 22 , 222 222 2 2 2 2 ++ ++ + + ?Để rút gọn phân thức ta làm nh thế nào . ? Để rút gọn câu a ta phân tích tử và mẫu thành nhân tử bằng phơng pháp gì . GV hớng dẫn học sinh rút gọn câu a. ?Có nhận xét gì về tử và mẫu của câu b. Gọi học sinh lên bảng rút gọn câu b, cả lớp làm ra nháp. Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng . GV cho học sinh hoạt động nhóm làm câu c, GV chữa bài ở bảng nhóm cho học sinh . GV Cho học sinh làm bài HS theo dõi đề bài ở bảng phụ . HS để rút gọn phân thức ta chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung . HS ta phân tích tử thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung .Mẫu bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức . HS theo dõi giáo viên hớng dẫn . HS tử và mẫu có dạng hằng đẳng thức. HS lên bảng làm bài HS nhận xétbài làm của bạn trên bảng . HS hoạt động nhóm làm bài. HS hoạt động nhóm làm bài. HS làm theo hớng dẫn của giáo viên . Bài 1. Rút gọn các phân thức sau 1 2 1 12 12 22 , 2 2 2 = = + x x x xx xx xx a 32 32 32 3232 32 9124 94 , 2 2 2 2 2 2 2 + = + = + = + x x x xx xx x xx x b tËp t¬ng tù . yzx zyx yzxyzx zyxzyx yzx zyx yzxzx zyxyx xzzyx xyzyx c −+ −+ = −+++ −+++ = −+ −+ = −++ −++ = ++− +−+ 2 2 2 2 222 222 222 222 2 2 2 , TiÕt 2 Ho¹t éng cđa thµy Ho¹téng cđa trß Ghi b¶ng - Muốn quy đồng mẫu thức bước đầu tiên ta làm gì ? - MTC = ? - Tìm MTC MTC = 2 x + 2x – 2 Bài 1 Quy đồng mẫu thức hai phân thức 3 2 4 x x + và 2 3 4 x x + − 2x + 4 = 2x + 2 x 2 – 4 = x+ 2 x – 2 3 2 4 x x + có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ? 2 3 4 x x + − có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ? - Cho HS hoạt động nhóm GV ở câu c ta phải làm gì để xuất hiện MTC - Đại diện nhóm lên bảng trình bày MTC =? - Muôn quy đo ng ta à phải tìm một lượng nào nữa? - Qua đo em rút ra được nhận xét gì? x – 2 2 - HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2 làm câu a Nhóm 3,4 làm câu c - Đổi dấu - Hs trình bày lời giải - Một hs lên thực hiện. MTC = 2 x+ 2 x – 2 3 2 4 x x + = 3 2 2 2 2 x x x x − + − 2 3 4 x x + − = 3.2 2 2.2 x x x + + − Bài 2 a, 1 2x + và 2 8 2x x− MTC xx + 2 2 – x 1 2x + = 2 22 x x x x x − + − 2 8 2x x− = 8 2 22 x x x x + + − c, 3 3 2 2 3 3 3 x x x y xy y− + − và 2 x y xy− MTC y x – y 3 3 3 2 2 3 3 3 x x x y xy y− + − = 3 3 x y y x y− 2 x y xy− = 2 3 x x x y y x y y x y − − − = − − MTC = 12xx-1 2 . 22 22 112 3 3.14 14 1 484 1 − = − = − = +− xx x xx x xxx . 112 110 12.16 1 66 5 2 2 − − = −− − = − xx x xxx x xx . theo hướng dẫn của giáo viên . 85 , 22002, 2773, 22 22 + − − c b a Giải 1500 5 ,85 ,9115 5 ,8. 155, 85 , 85 , , 40 080 220022200222002 , 277327732773 , 22 22 = = += += += + == −+=− == −+=− c b a BÀi. li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a v Bài tập 2 Tìm x biết a 48x 2 12x 20x + 5 + 3x 48x 2 7 + 112x = 81 83 x = 83 x = 1 b 10x 5 + 32 12x = 5 xt bµi tËp cña b¹n dạng ax = b HS. không thu gọn được nữa HStheo dõi giáo viên hướng dẫn phương pháp HS làm theo hưỡng dẫn của giáo viên HS trả lời HS giải vào vở theo hướng dẫn của giáo viên HS làm câu c ra nháp , một - Xem thêm -Xem thêm GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU LỚP TOÁN 8, GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU LỚP TOÁN 8, Giáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm 37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS, Nội dungPublished on Feb 16, 2021Dạy Kèm Quy Nhơn OfficialAbout"Giáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm 37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS, Nội dung có lời giải chi tiết 2020-2021"

giáo án dạy buổi chiều toán 8